QUY ĐỊNH VỀ TÚI SƠ CỨU TẠI NƠI LÀM VIỆC
Dựa trên kết quả đánh giá rủi ro về các mối nguy tiềm ẩn có khả năng ảnh hưởng trực tiếp tới an toàn, sức khỏe nghề nghiệp tại nơi làm việc và cộng đồng xung quanh. Nhóm đánh giá rủi ro tại doanh nghiệp phải xác định ra các biện pháp kiểm soát phù hợp. Đồng thời, dựa trên bối cảnh thực tế của doanh nghiệp ví dụ như dựa trên số lượng người lao động cùng làm việc trên cùng một mặt bằng, một phòng, hay một tầng trong một ca làm việc để xác định được chính xác số lượng và chủng loại các phương tiện sơ cấp cứu cần thiết. Tìm hiểu về sản phẩm túi sơ cứu tại đây. Quy định về số lượng và chủng loại vật tư sơ cấp cứu được nêu dưới đây là một chuẩn mực tối thiểu nhất định dựa trên các yêu cầu pháp lý. Doanh nghiệp hoàn toàn phải dựa vào những tiêu chí đã được nêu ở phía trên để chủ động xác định số lượng và chủng loại phù hợp với nơi làm việc của mình và phải đảm bảo số lượng và chủng loại đó không được thấp hơn số lượng và chủng loại tối thiểu được yêu cầu bởi luật.
Một số tiêu chí trong việc bố trí túi sơ cấp cứu tại nơi làm việc (nhưng không giới hạn) như:
Quy định số lượng túi đối với khu vực làm việc
TT | Quy mô khu vực làm việc | Số lượng và loại túi |
1 | ≤ 25 người lao động | Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại A |
2 | Từ 26 - 50 người lao động | Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại B |
3 | Từ 51 - 150 người lao động | Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại C |
* Ghi chú: 01 túi B tương dương với 02 túi A và 01 túi C tương đương với 02 túi B.
Quy định nội dung trang bị cho 01 túi
STT | Yêu cầu trang bị tối thiểu | Túi A | Túi B | Túi C |
1 | Băng dính (cuộn) | 02 | 02 | 04 |
2 | Băng kích thước 5 x 200 cm (cuộn) | 02 | 04 | 06 |
3 | Băng kích thước 10 x 200 cm (cuộn) | 02 | 04 | 06 |
4 | Băng kích thước 15 x 200 cm (cuộn) | 01 | 02 | 04 |
5 | Băng tam giác (cái) | 04 | 04 | 06 |
6 | Băng chun | 04 | 04 | 06 |
7 | Gạc thấm nước (10 miếng/gói) | 01 | 02 | 04 |
8 | Bông hút nước (gói) | 05 | 07 | 10 |
9 | Garo cao su cỡ 6 x 100 cm (cái) | 02 | 02 | 04 |
10 | Garo cao su cỡ 4 x 100 cm (cái) | 02 | 02 | 04 |
11 | Kéo cắt băng | 01 | 01 | 01 |
12 | Panh không mấu thẳng kích thước 16 - 18 cm | 02 | 02 | 02 |
13 | Panh không mấu cong kích thước 16- 18 cm | 02 | 02 | 02 |
14 | Găng tay khám bệnh (đôi) | 05 | 10 | 20 |
15 | Mặt nạ phòng độc thích hợp | 01 | 01 | 02 |
16 | Nước muối sinh lý NaCl 9 ‰ (lọ 500ml) | 01 | 03 | 06 |
17 | Dung dịch sát trùng (lọ): |
|
|
|
| - Cồn 70° | 01 | 01 | 02 |
| - Dung dịch Betadine | 01 | 01 | 02 |
18 | Kim băng an toàn (các cỡ) | 10 | 20 | 30 |
19 | Tấm lót nilon không thấm nước | 02 | 04 | 06 |
20 | Phác đồ sơ cứu | 01 | 01 | 01 |
21 | Kính bảo vệ mắt | 02 | 04 | 06 |
22 | Phiếu ghi danh mục trang thiết bị có trong túi | 01 | 01 | 01 |
23 | Nẹp cổ (cái) | 01 | 01 | 02 |
24 | Nẹp cánh tay (bộ) | 01 | 01 | 01 |
25 | Nẹp cẳng tay (bộ) | 01 | 01 | 01 |
26 | Nẹp đùi (bộ) | 01 | 01 | 02 |
27 | Nẹp cẳng chân (bộ) | 01 | 01 | 02 |
(*) Ghi chú: Từ mục 24 - 27: cất giữ bảo quản cùng vị trí với nơi để túi sơ cứu.
LIÊN HỆ ĐẶT HÀNG TÚI SƠ CỨU & VẬT TƯ Y TẾ
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ ĐÀO TẠO VÀ KỸ THUẬT SAFESMART
► Hotline: 0828 392 567 (Mr Hảo)
► Sale: 0825 470 607 (Ms Hiền)
► Đặt hàng online: www.shopbaoho.vn
PHÂN BIỆT KHẨU TRANG HOẠT TÍNH THẬT - GIẢ1. Mối...
NỘI DUNG CHÍNH CỦA KẾ HOẠCH AN TOÀN - VỆ SINH...
Thêm vào giỏ hàng thành công!
Xem giỏ hàng